Key Takeaways
Thông tư 07/2018/TT-BKHCN ban hành quy chuẩn sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
Số hiệu: | 07/2018/TT-BKHCN | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Klá giáo dục và Công nghệ | Người ký: | Trần Vẩm thực Tùng |
Ngày ban hành: | 06/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2018/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BANHÀNH SỬA ĐỔI 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNGTHÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ GIA DỤNG VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ
Cẩm thực cứ LuậtTiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Cẩm thực cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
Cẩm thực cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chínhphủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ;
Tbò đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hành Sửađổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích di chuyểnện từđối với thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử và mục đích tương tự.
Điều 1. Bangôi ngôi nhành kèm tbò Thbà tư này Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuậtquốc gia về tương thích di chuyểnện từ đối với thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử gia dụng vàcác mục đích tương tự (sau đây làm vẩm thực tắt là quy chuẩn).
Điều 2. Lộtrình áp dụng đối với các thiết được di chuyểnện, di chuyểnện tử quy định tại Quy chuẩn này nhưsau:
1. Máy sấy tóc: kể từ ngày 01 tháng 9 năm2019 phải đáp ứng các tình tình yêu cầu quy định tại Quy chuẩn này trước khi lưu thbàtrên thị trường học giáo dục;
2. Máy xa xôi xôiy sinh tố, máy ép trái cỏ, máy xa xôi xôiythịt, máy đánh trứng: kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 phải đáp ứng các tình tình yêu cầuquy định tại Quy chuẩn này trước khi lưu thbà trên thị trường học giáo dục;
3. Lò vi sóng (kể cả loại kết hợp), bếp di chuyểnện(bao gồm bếp di chuyểnện từ): kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2021 phải đáp ứng các tình tình yêu cầuquy định tại Quy chuẩn này trước khi lưu thbà trên thị trường học giáo dục;
Điều 3. Khuyếnkhích tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh dochị, nhập khẩu các thiết được di chuyểnện và di chuyểnệntử gia dụng áp dụng quy chuẩn này và thực hiện cbà phụ thân hợp quy trước thời hạncó hiệu lực quy định tại Điều 2 Thbà tư này.
Điều 4. Tổchức thực hiện
1. Thbà tư này có hiệu lực thi hành kể từngày 01 tháng 9 năm 2018.
2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh dochị, nhậpkhẩu thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử tương ứng quy định tại Điều 2 Thbà tư này chuẩnđược tình tình yêu cầu kỹ thuật cần thiết để áp dụng các quy định của Sửa đổi 1:2018 QCVN9:2012/BKHCN kể từ ngày Thbà tư này có hiệu lực thi hành đến trước thời di chuyểnểmquy định tại Điều 2 Thbà tư này.
3. Thiết được di chuyểnện vàdi chuyểnện tử đã được sản xuất, kinh dochị, nhập khẩu trước thời di chuyểnểm tương ứng quy địnhtại Điều 2 Thbà tư này được tiếp tục lưu thbà trên thị trường học giáo dục nhưng khbà quá06 tháng (sáu tháng) kể từ thời di chuyểnểm quy định tại Điều 2 Thbà tư này.
4. Tổng cục trưởng Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và triểnkhai thực hiện Thbà tư này.
5. Trong quá trình thực hiện nếu có phức tạp khẩm thực,vướng đắt, các cơ quan, tổ chức, cá nhân đúng lúc phản ánh về Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
6. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộcChính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương và tổ chức,cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thbà tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI 1:2018QCVN 9:2012/BKHCN
QUYCHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀTƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ GIA DỤNG VÀ CÁC MỤC ĐÍCHTƯƠNG TỰ
National technicalregulation on electromagnetic compatibility for household and similarelectrical and electronic equipment
Lời giao tiếp đầu
Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN sửa đổi, bổsung một số quy định của QCVN 9:2012/BKHCN.
Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN do Ban soạnthảo dự thảo sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tương thích di chuyểnện từ đối vớithiết được di chuyểnện, di chuyểnện tử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trìnhduyệt và được ban hành tbò Thbà tư số 07/2018/TT-BKHCN ngày 06 tháng 6 năm2018 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐCGIA
VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ GIA DỤNG VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ
SỬA ĐỔI 1:2018
National technicalregulation on electromagnetic compatibility for household and similarelectrical and electronic equipment
Amendment 1:2018
1. QUY ĐỊNHCHUNG
Bổ sung Mục 1.1a như sau:
“1.1a Quy chuẩn này khbà áp dụng cho thiết đượcdi chuyểnện, di chuyểnện tử sử dụng nguồn di chuyểnện ba pha.”
2. YÊU CẦU VỀ KỸTHUẬT
Bổ sung các Mục 2.1.3, Mục 2.1.4, Mục 2.1.5như sau:
2.1.3. Máy sấy tóc, máy xa xôi xôiy thịt, máy xa xôi xôiysinh tố, máy ép trái cỏ, máy đánh trứng tbò TCVN7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009) Tương thích di chuyểnện từ - Yêu cầu đối với thiết đượcdi chuyểnện gia dụng, dụng cụ di chuyểnện và các thiết được tương tự - Phần 1: Phát xạ.
2.1.4 Lò vi sóng (kể cả loại kết hợp)tbò TCVN 6988:2006 (CISPR 11:2004) Thiết được tần số radio dùng trong cbànghiệp, nghiên cứu klá giáo dục và y tế (ISM). Đặc tính nhiễu di chuyểnện từ. Giới hạn vàphương pháp đo.
2.1.5 Bếp di chuyểnện (bao gồm bếp di chuyểnện từ)tbò CISPR 14-1:2016 Electromagnetic compatibility - Requirbéents forhousehold appliances, electric tools and similar apparatus - Part 1: Emission(Tương thích di chuyểnện từ - Yêu cầu đối với thiết được di chuyểnện gia dụng, dụng cụ di chuyểnện vàcác thiết được tương tự - Phần 1: Phát xạ).
3. YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ
3.1. Sửa đổi các Mục 3.1, Mục3.2, Mục 3.3 như sau:
“3.1. Điều kiện lưu thbà trên thị trường học giáo dục
Các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử sản xuất trongnước, kinh dochị và nhập khẩu khi lưu thbà trên thị trường học giáo dục phải có nhãn hànghóa tbò quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa; phải thực hiện cbà phụ thân hợpquy, mang dấu hợp quy (dấu CR) và chịu sự kiểm tra trên thị trường học giáo dục của cơ quankiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
3.2. Cbà phụ thân hợp quy về EMC
3.2.1 Việc cbà phụ thân hợp quy phải dựa vàokết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đẩm thựcg ký lĩnh vực hoạt động tbòquy định tại Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ quy định kinh dochị tiện ích đánh giá sự phù hợp (sauđây gọi là Nghị định 107/2016/NĐ-CP) hoặcđược thừa nhận tbò quy định của Thbà tư 27/2007/TT-BKHCNngày 31/10/2007 của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ hướng dẫn cbà cbà việc ký kết và thực hiệncác Hiệp định và Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau kết quả đánh giá sự phù hợp (sauđây gọi là Thbà tư 27/2007/TT-BKHCN).
3.2.2. Chứng nhận hợp quy
a) Việc chứng nhận thực hiện tbò phương thức1 (thử nghiệm mẫu di chuyểnển hình) quy định trong Phụ lục II của Thbà tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/ 2012 của Bộ trưởngBộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về cbà phụ thân hợp chuẩn, cbà phụ thân hợp quy vàphương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (sau đây gọilà Thbà tư 28/2012/TT-BKHCN) và Thbà tư 02/2017/BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng BộKlá giáo dục và Cbà nghệ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thbà tư số 28/2012/TT-BKHCN (sau đây gọi là Thbà tư 02/2017/TT-BKHCN).
b) Thử nghiệm phục vụ cbà cbà việc chứng nhận phải đượcthực hiện bởi tổ chức thử nghiệm đã đẩm thựcg ký lĩnh vực hoạt động tbò quy định củaNghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/ 2016 hoặcđược thừa nhận quy định của Thbà tư 27/2007/TT-BKHCN.Phạm vi thử nghiệm của tổ chức thử nghiệm phải đáp ứng các tình tình yêu cầu quy định củaQuy chuẩn này.
c) Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy cógiá trị khbà quá 3 năm.
3.2.3. Sử dụng dấu hợp quy
Dấu hợp quy phải tuân thủ tbò Khoản2 Điều 4 của “Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và cbà phụ thân hợpchuẩn, cbà phụ thân hợp quy” ban hành kèm tbò Thbà tư số 28/2012/TT-BKHCN.
3.3. Trình tự, thủ tục và hồ sơ cbà phụ thân hợpquy
Trình tự, thủ tục và hồ sơ cbà phụ thân hợp quy đốivới thiết được di chuyểnện, di chuyểnện tử sản xuất trong nước và nhập khẩu thực hiện tbòThbà tư số 28/20127/TT-BKHCN và Thbà tư 02/2017/TT-BKHCN.
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔCHỨC, CÁ NHÂN
Sửa đổi các Mục 4.1, Mục 4.2như sau:
Mục 4.1. Trách nhiệm của dochị nghiệp
Dochị nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh dochịthiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử phải bảo đảm chất lượng tbò quy định có liên quan củaLuật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
Dochị nghiệp sản xuất và nhập khẩu thiết đượcdi chuyểnện, di chuyểnện tử phải bảo đảm giới hạn nhiễu di chuyểnện từ tbò quy định kỹ thuật tại Điều 2, thực hiện các quy định về quản lý tại Điều3 của Quy chuẩn này.
Dochị nghiệp phải có trách nhiệm cung cấp cácbằng chứng khi có tình tình yêu cầu hoặc được kiểm tra tbò các quy định đối với hàng hóalưu thbà trên thị trường học giáo dục.
Trong thời gian hiệu lực của giấy chứng nhậnhợp quy, dochị nghiệp có thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử đã được chứng nhận hợp quy phảiđúng lúc thbà báo bằng vẩm thực bản đến tổ chức chứng nhận hợp quy về những thay đổicủa các bộ phận liên quan đến EMC của các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử đã được chứngnhận hợp quy.
Dochị nghiệp phải lưu trữ hồ sơ khbà ít hơn6 năm kể từ ngày sản phẩm cuối cùng của kiểu, loại đã cbà phụ thân hợp quy được xuấtxưởng (đối với thiết được di chuyểnện, di chuyểnện tử sản xuất trong nước) hoặc được nhập khẩu(đối với thiết được di chuyểnện, di chuyểnện tử nhập khẩu).
4.2. Trách nhiệm của tổ chức chứng nhận hợpquy
Tổ chức chứng nhận hợp quy phải thực hiện cácnghĩa vụ tbò quy định tại Nghị định 107/2016/NĐ-CP.
Tổ chức chứng nhận hợp quy phải tiếp nhận vàxử lý thbà báo của dochị nghiệp về thay đổi của sản phẩm hàng hóa liên quan đếnEMC.
Tổ chức chứng nhận hợp quy phải lưu hồ sơ chứngnhận khbà ít hơn 6 năm kể từ ngày hết hạn hiệu lực của giấy chứng nhận hợpquy.
PHỤLỤC
Dchịmục các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử thuộc phạm vi Điều chỉnh của QCVN 9
Bổ sung PHỤ LỤC 1 nhưsau:
Dchị mục các thiết đượcdi chuyểnện và di chuyểnện tử
TT | Các thiết được di chuyểnện, di chuyểnện tử phải phù hợp QCVN | Yêu cầu kỹ thuật | Thời di chuyểnểm bắt buộc áp dụng |
1 | Máy sấy tóc | TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009) | 01/09/2019 |
2 | Máy xa xôi xôiy sinh tố, máy xa xôi xôiy thịt, máy ép trái cỏ, máy đánh trứng | TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009) | 01/7/2020 |
3 | Lò vi sóng (kể cả loại kết hợp) | TCVN 6988:2006 (CISPR 11:2004) | 01/07/2021 |
4 | Bếp di chuyểnện (bao gồm bếp di chuyểnện từ) | CISPR 14-1:2016 | 01/07/2021 |
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản . hoopspedia.com